Tham khảo Closer_(bài_hát_của_The_Chainsmokers)

  1. David Turner (ngày 14 tháng 2 năm 2017). “Future Bass: Get Familiar with EDM's Sound of 2017”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
  2. Ryan, Patrick. “Why The Chainsmokers' 'Closer' Is the Biggest Song of 2016”. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
  3. McIntyre, Hugh. “The Chainsmokers Continue to Rule the Dance Charts Like No Act in History”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
  4. “Closer (feat. Halsey) - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2017.
  5. “Closer (feat. Halsey) [Remixes] - EP”. iTunes Store (US). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  6. “Top 20 Argentina – Del 9 al 16 de Enero, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. "Australian-charts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2016.
  8. "Austriancharts.at – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
  9. "Ultratop.be – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.
  10. "Ultratop.be – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2016.
  11. “Top 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. ngày 10 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  12. “Airplay Chart” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Billboard Brasil. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. "The Chainsmokers Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  14. "The Chainsmokers Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  15. "The Chainsmokers Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  16. "The Chainsmokers Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  17. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201648 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  18. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201639 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  19. "Danishcharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". Tracklisten. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  20. "The Chainsmokers Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  21. "The Chainsmokers: Closer (Feat. Halsey)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2016.
  22. "Lescharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2016.
  23. “The Chainsmokers feat. Halsey - Closer” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2016.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  26. "Chart Track: Week 35, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  27. "The Chainsmokers feat. Halsey – Closer Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
  28. "Italiancharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". Top Digital Download. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  29. "The Chainsmokers Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2016.
  30. “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016.
  31. "Nederlandse Top 40 – The Chainsmokers feat. Halsey" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2016.
  32. "Dutchcharts.nl – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2016.
  33. "Charts.nz – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". Top 40 Singles. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  34. "Norwegiancharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  35. “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. ngày 12 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2017.
  36. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  37. “portuguesecharts.com - The Chainsmokers feat. Halsey - Closer”. Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  38. “Romanian International Top 10 Singles Chart”. Media Forest. ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.
  39. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2016.
  40. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201646 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
  41. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201637 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
  42. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
  43. “South Africa Top 100”. Recording Industry of South Africa. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016.
  44. “Gaon Download Chart – Issue date: 2017.04.09 – 2017.04.16”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
  45. "Spanishcharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer" Canciones Top 50. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016.
  46. "Swedishcharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". Singles Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.
  47. "Swisscharts.com – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
  48. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2016.
  49. "The Chainsmokers Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016.
  50. "The Chainsmokers Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  51. "The Chainsmokers Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
  52. "The Chainsmokers Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016.
  53. "The Chainsmokers Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  54. "The Chainsmokers Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  55. "The Chainsmokers Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  56. “Anglo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. ngày 15 tháng 10 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  58. “ARIA End Of Year Singles 2016 | Top 100 Australian Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  59. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  60. “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  61. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  62. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  63. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  65. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  66. “Top singles 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  69. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “Jaaroverzichten - Single 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  72. “New Zealand Top 50 Songs - Year-End 2016”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  73. “The Romanian Chart Top 300 of 2016” (bằng tiếng Romanian). Blogspot. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  75. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  76. “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017.
  78. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  79. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  80. “Adult Pop Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  81. “Dance Club Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  82. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  83. “Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  84. “Rhythmic Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  85. “Beyonce's 'Lemonade' Highest-Selling Album Globally in 2016; Drake Lands Top Song: IFPI”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  86. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018.
  87. "ARIA Australian Top 20 Dance Tracks". ARIA Charts. 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  88. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  89. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017.
  90. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018.
  91. “Top Singles Annuel 2017 (physique + téléchargement + streaming)”. SNEP(Syndicat National de l'Edition phonographique). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2018.
  92. “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018.
  93. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2017” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc (Click on "Scarica allegato" and open the "Classifica annuale 2017 Singoli digital" file) lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  94. “Jaarlijsten 2017” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017.
  96. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  97. “Gaon Digital Chart – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  98. “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  99. “Top 100 Canciones + Streaming Anual 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  100. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  102. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  103. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  104. “Adult Contemporary Songs - Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  105. “Adult Pop Songs - Year End 2017”. Billboard. Prometheus Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  106. “Hot Dance/Electronic Songs: Year End 2017”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  107. “Pop Songs - Year-End 2017”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
  108. “IFPI Digital Music Report 2018” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  109. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  110. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  111. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  112. “ARIA Chart Watch #482”. auspOp. ngày 21 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.
  113. “Austrian single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2017. Nhập The Chainsmokers feat. Halsey vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Closer vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  114. “Ultratop − Goud en Platina – 2017”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  115. “Canada single certifications – The Chainsmokers – Closer”. Music Canada. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
  116. “Denmark single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Close”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  117. “France single certifications – The Chainsmokers ft. Halsey – Closer” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  118. “Gold-/Platin-Datenbank (The Chainsmokers feat. Halsey; 'Closer')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.
  119. “Italy single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Closer" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  120. “Certificaciones – The Chainsmokers” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
  121. “Netherlands single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers.
  122. “New Zealand single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2016.
  123. “Poland single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017.
  124. Doanh số tiêu thụ của "Closer":
  125. “Spain single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2017 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  126. “Guld- och Platinacertifikat − År 2017” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017. Nhập ' vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn
  127. “Britain single certifications – The Chainsmokers feat. Halsey – Closer” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Closer vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  128. “American single certifications – The Chainsmokers – Closer” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  129. “Closer (feat. Halsey) - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes Store (US). ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  130. “Closer (feat. Halsey) - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes Store (UK). ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  131. “Closer (feat. Halsey) - Single av The Chainsmokers på Apple Music”. iTunes Store (SE) (bằng tiếng Thụy Điển). ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  132. “Closer (feat. Halsey) - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes Store (ZA). ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  133. “Closer (feat. Halsey) - Single by The Chainsmokers on Apple Music”. iTunes Store (AU). ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)
  134. “Top 40/M Future Releases - Mainstream Hit Songs Being Released and Their Release Dates”. AllAccess Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.
  135. “Top 40 Rhythmic Future Releases - R&B Song and Hip-Hop Music Release Dates”. AllAccess Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Closer_(bài_hát_của_The_Chainsmokers) http://oe3.orf.at/charts/stories/2749413/ http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/si... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2017 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t... http://www.billboard.com.br/noticias/pop-brasil-ne...